Sau khi gắn bảng này, các nhà phân tích sẽ có thể thu được thành công dữ liệu từ việc kiểm tra trực quan động cơ và bảng tên động cơ để mô tả đặc tính của động cơ.

Truy cập bảng tên động cơ – tem nhãn động cơ

Bảng tên động cơ hay tem nhãn động cơ – Name Plate Motor inox – Aluminium được đặt trên chính động cơ thường ở vị trí mà nhân viên có thể đọc được.

Một Name Plate Motor inox – Aluminium hay tem nhãn động cơ, thường thể hiện rất nhiều thông số như :

1.Kw/HP: Công suất trên các động cơ (Kw) hay mã lực HP (Viết tắt cho từ Horse Power – Sức ngựa).

Đây là thông số chúng ta qui ước và hiểu rằng: 1HP = 0.75 Kw (Đây chỉ là giá trị tương đối)

2. RPM – Round Per Minute: Tốc độ quay của trục động cơ vòng/phút

3. IP – Ingress of Protection: Cấp bảo vệ chống bụi và độ ẩm của động cơ điện

4. Hz: Tần số lưới điện xoay chiều 50Hz thông dụng nhất Việt Nam

5. A: Ampe dòng điện dây định mức của động cơ

6. V: Điện áp định mức (V) cấp cho động cơ 220V hay 380V.

7. Hệ số Cos (phi) của động cơ: Hệ số này càng tiến gần tới 1 (100%) thì motor tiết kiệm lượng điện năng càng lớn, hiệu suất động cơ càng cao

8. EFF: Hiệu suất chuyển hóa năng lượng của động cơ

và có thể gồm nhiều thông số khác.

Name Plate motor stainless stel inox
Name Plate motor stainless stel inox

 

tem nhãn động cơ bằng inox
Tem nhãn động cơ bằng inox

 

Name Plate motor stainless stel inox
Name Plate motor stainless stel inox

 

Tem nhãn động cơ bằng inox
Tem nhãn động cơ bằng inox

 

Name Plate motor stainless stel inox
Name Plate motor stainless stel inoxdfgdfg

 

Ngoài ra chúng tôi còn sản xuất tem nhôm giá rẻ, inox name plate, tem inox ăn mòn